VOLKSWAGEN VIRTUS 2023

Giá xe: 949,000,000 VNĐ

Giá ưu đãi: VNĐ
* Bao gồm VAT

Volkswagen long Biên

Số 3 Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội

GIỚI THIỆU

Volkswagen Virtus 2023

Volkswagen Virtus 2023 là dòng xe sedan hạng B của hãng xe Volkswagen, Đức. Ra đời lần đầu năm 2018, Virtus chia sẻ nền tảng MQB A0-IN cùng với chiếc SUV T-Cross đang bán tại Việt Nam.

Volkswagen Virtus 2023 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, ra mắt từ tháng 03-2022 trên thế giới. Phiên bản mới có kiểu dáng cao cấp và nhiều công nghệ hơn đời cũ.

Volkswagen Virtus 2023 chính thức ra mắt tại Việt Nam tháng 03-2023 với 02 phiên bản là Elegance và Luxury. Virtus

Ngoại thất

Mẫu xe hạng B đến từ Đức được thiết kế vô cùng sang trọng đúng với đẳng cấp của thương hiệu xe này. Nếu so với các đối thủ phân khúc B tại Việt Nam thì Volkswagen Virtus 2023 có sự vượt trội về đẳng cấp.

Về thiết kế, Volkswagen Virtus 2023 có phần đầu được thiết kế lại. Calang kéo dài nối liền 2 cụm đèn pha. Cản trước khỏe khoắn hơn với các khe hút gió thể thao hơn, sở hữu những chi tiết mạ crôm và đen bóng.

Thân xe với đường dập gân kéo dài từ chắn bùn trước đến cụm đèn hậu. Về kích thước,Volkswagen Virtus 2023 có chiều dài 4.561mm, rộng 1.752mm và cao 1.507mm với chiều dài cơ sở 2.651mm.

Bản Virtus GT dùng vành hợp kim sơn màu đen và cùm phanh màu đỏ nhằm nhấn mạnh vẻ thể thao.

Đuôi xe với các đường nét thiết kế ngang rõ nét. Cản sau được cập nhật một chút với ống xả giả và các cánh khuếch tán trang trí.Nẹp mạ crôm nằm vắt ngang và ôm lấy đèn phản quang. Cụm đèn hậu tách rời và có tạo hình mũi tên bên trong.

Nội thất

Khoang cabin của Volkswagen Virtus 2023 gợi nhớ đến chiếc B-SUV T-Cross đang bán tại Việt Nam.

Bảng taplo với viền đỏ nổi bật. Điều khiển có các tùy chọn ốp trang trí mới, vô lăng 3 chấu mạ bạc với các phím rảnh tay. Sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch. Màn hình cảm ứng thống thông tin giải trí 10 inch hiện đại.

Các tiện nghi cơ bản như điều hoà tự động với thanh trượt cảm ứng điều chỉnh nhiệt độ, sạc không dây, cửa sổ trời, hệ thống âm thanh 8 loa, camera lùi.

Màn hình thông tin giải trí trung tâm kích thước 10inch, hỗ trợ Android Auto/Apple CarPlay không dây. Trên phiên bản Virtus Luxury còn có thêm cửa sổ trời chỉnh điện, mang lại không gian thoáng đãng cho hành khách.

Hàng ghế sau phiên bản thường có bệ tỳ tay, cửa gió điều hòa phục vụ các hành khách. Khoang hành lý nguyên sơ 521 lít. Hàng ghế sau của xe có thể gập theo tỷ lệ 60:40 để tăng thể tích khoang hành lý.

Vận hành

Volkswagen Virtus 2023 tại Việt Nam trang bị hai tùy chọn động cơ – 3 xi-lanh 1.0 TSI sản sinh công suất 115 mã lực và sức kéo 178Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp. Hệ dẫn động cầu trước. So với các đối thủ cùng phân khúc như Vios, City thì Volkswagen Virtus 2023 có động cơ mạnh hơn khoảng 10 mã lực và sức kéo cũng mạnh hơn khoảng 30Nm, giúp xe tăng tốc và leo dốc đều tốt hơn.

Theo công bố của Volkswagen, Volkswagen Virtus 2023 có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp là 7,56 L/100km trên phiên bản Luxury, trong khi phiên bản Elegan là 6,64 L/100km.

Tại Ấn Độ thì có thêm bản động cơ 1.5 TSI EVO 4 xi-lanh sản sinh công suất mạnh mẽ 148 mã lực, tương đương một chiếc phân khúc C.

An toàn

Chúng tôi đánh giá cao công nghệ an toàn của Volkswagen Virtus 2023. Các tính năng cơ bản như: phanh ABS/BA, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, cảm biến đỗ xe phía sau, cảnh báo áp suất lốp TPMS, camera lùi, 6 túi khí (bản Luxury).

An toàn tiêu chuẩn Châu Âu

Ngoài ra còn có sự xuất hiện của có trang bị an toàn khá cao cấp như: chống trượt khi tăng tốc ASR, Hỗ trợ trả lái thông minh DSR, Kiểm soát lực kéo EDTC, Khoá vi sai điện tử EDL..

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Volkswagen Virtus 2023
Kiểu xe B-sedan
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Nguồn gốc Nhập
Kích thước DxRxC 4542 x 1751 x 1463 mm
Chiều dài cơ sở 2651 mm
Khoảng sáng gầm 179 mm
Bán kính vòng quay 5 m
Động cơ Xăng, 1.0L TSI
Dung tích động cơ 999 cc
Công suất cực đại 115Hp / 5000rpm
Mô-men xoắn cực đại 178Nm / 1750- 4500 rpm
Hộp số Tự động 6 AT
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp 7.7 L/100km
Dẫn động FWD
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
Lốp xe 205/55 R16
Bình xăng 45L
Khoang hành lý 521 lít

NGOẠI THẤT

NỘI THẤT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ MÀU XE

AN TOÀN/ VẬN HÀNH

Bình luận